Thành lập công ty xây dựng
Trình tự thủ tục thành lập công ty xây dựng như thế nào?
Chuẩn bị hồ sơ thành lập công ty xây dựng
Hồ sơ Thành lập công ty kinh doanh ngành nghề xây dựng bao gồm:
• Danh sách thành viên hoặc cổ đông công ty (nếu là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hoặc là công ty cổ phần);
• Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
• Điều lệ công ty;
• Bản sao các giấy tờ: bản sao thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân, hộ chiều hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các thành viên hoặc cổ đông sáng lập; Bản sao quyết định thành lập công ty, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của đại diện pháp luật của tổ chức;
• Các giấy tờ cần thiết khác (nếu có);
• Giấy ủy quyền (nếu có).
Sau khi nộp hố sơ tại sở kế hoạch và đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì sở kế hoạch và đầu tư sẽ cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Khắc dấu và công bố mẫu dấu tròn công ty
Doanh nghiệp có quyền tự quyết định về hình thức, số lượng và nội dung con dấu của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có thể ủy quyền cho công ty Luật Đại Việt hoặc tự mình thực hiện khắc dấu và thông báo mẫu con dấu với Sở kế hoạch và đầu tư.
Công bố thông tin thành lập công ty xây dựng
Doanh nghiệp sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập công ty xây dựng, phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được công khai. Nội dung công bố bao gồm: Nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Ngành nghề kinh doanh; danh sách cổ đông sáng lập.
Lưu ý: Theo quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định 50/2016/NĐ-CP thì nếu doanh nghiệp có hành vi không công bố hoặc công bố không đúng thời hạn quy định nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sẽ bị phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
Một số ngành nghề xây dựng nên được đăng ký
STT
|
Tên ngành nghề
|
Mã ngành nghề
|
1
|
Xây dựng nhà các loại
|
4100
|
2
|
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
|
4210
|
3
|
Xây dựng công trình công ích
|
4220
|
4
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
|
4290
|
5
|
Phá dỡ
|
4311
|
6
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
4312
|
7
|
Lắp đặt hệ thống điện
|
4321
|
8
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
|
4322
|
9
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
|
4329
|
10
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
4330
|
11
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
|
4390
|